Kết quả đấu giá biển số ô tô sáng 10/10: Biển 30K - 597.99 'chốt hạ' phiên với mức giá 460 triệu đồng

Trong buổi sáng hôm nay 10/10, 210 biển số ô tô sẽ được đưa ra đấu giá trong 3 khung giờ.

Theo thông báo, 350 biển số xe ô tô sẽ được Công ty Đấu giá hợp danh Việt Nam (VPA) đưa ra đấu giá ngày 10/10. Ngày 11/10, VPA sẽ tiếp tục đưa ra đấu giá 345 biển số ô tô. 

Các phiên đấu giá biển số ô tô sẽ được tổ chức trong 2 ngày tại 5 khung giờ (8h - 9h, 9h15 - 10h15, 10h30 - 11h30, 13h30 - 14h30, 15h - 16h).

Kết quả đấu giá biển số ô tô sáng 10/10: Biển ‘phát lộc’ siêu đẹp giá chưa tới nửa tỷ đồng 339051
 

Trong số các biển số được đấu giá, nhiều biển mang dãy số khá đẹp, chẳng hạn như: 51K - 886.66, 11C - 068.88, 17A - 386.86, 30K - 488.66, 51K -788.68, 20A - 678.88,...

Kết thúc ca đấu giá đầu tiên trong khung 8h-9h, biển số 51K - 886.66 của TP.HCM có mức giá trúng cao nhất 455 triệu đồng. Đây là một mức giá khá "mềm" nếu so với nhiều biển đấu giá trước đây.

Ca đấu giá thứ hai từ 9h15 đến 10h15 đã kết thúc với khá nhiều biển số trúng đấu giá ở mức dưới 100 triệu đồng, thậm chí nhiều biển chỉ "đồng giá" 40 triệu đồng, ngang giá niêm yết. Mức trúng cao nhất là 175 triệu đồng, thuộc về biển 36A - 977.79 và biển 15K - 139.39.

Ca đấu giá từ 10h30 đến 11h30 đã kết thúc với biển 30K - 597.99 của thành phố Hà Nội đạt mức giá trúng cao nhất, lên tới 460 triệu đồng.

Kết quả đấu giá biển số đẹp sáng 10/10:

Ca 8h đến 9h:

Tỉnh/Thành phố Loại xe Biển số Giá trúng đấu giá
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 798.79 65.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 139.66 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 562.86 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 885.58 85.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 911.26 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 613.68 65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 608.88 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 601.66 40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 191.99 75.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 836.36 70.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 835.55 110.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 860.68 170.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 886.66 455.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 593.79 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 509.79 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 609.88 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 557.79 380.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 567.68 235.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 610.69 160.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 575.99 70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 619.79 90.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 138.38 140.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 825.68 45.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 823.33 80.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 816.68 270.000.000 đ
Tỉnh Lạng Sơn Xe con 12A - 219.92 40.000.000 đ
Tỉnh Cao Bằng Xe tải 11C - 068.88 40.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ Xe con 19A - 559.79 45.000.000 đ
Tỉnh Nam Định Xe con 18A - 388.68 90.000.000 đ
Tỉnh Nam Định Xe con 18A - 383.66 40.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình Xe con 17A - 386.86 155.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 188.86 65.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 161.11 40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 139.68 75.000.000 đ
Tỉnh Hòa Bình Xe con 28A - 200.22 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 989.88 150.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 985.86 45.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 356.79 40.000.000 đ
Tỉnh Long An Xe con 62A - 373.33 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương Xe con 61K - 303.03 60.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng Xe con 43A - 768.79 90.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh Xe con 38A - 555.51 40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 199.79 50.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Xe con 72A - 713.68 85.000.000 đ
Tỉnh Đồng Tháp Xe tải 66C - 160.66 40.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ Xe con 65A - 389.88 40.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương Xe con 34A - 698.66 90.000.000 đ
Tỉnh Sơn La Xe con 26A - 177.66 40.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc Xe con 88A - 622.66 0 đ
Tỉnh Trà Vinh Xe con 84A - 120.79 40.000.000 đ
Tỉnh Khánh Hòa Xe con 79A - 486.99 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Định Xe con 77A - 286.88 55.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ngãi Xe con 76A - 245.99 40.000.000 đ
Tỉnh Thừa Thiên Huế Xe con 75A - 335.35 50.000.000 đ
Tỉnh Thừa Thiên Huế Xe con 75A - 326.26 0 đ
Tỉnh Thừa Thiên Huế Xe con 75A - 322.22 80.000.000 đ
Tỉnh Quảng Trị Xe con 74A - 226.66 55.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 666.96 120.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 665.86 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 662.68 115.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 655.68 165.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 652.66 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 663.68 40.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam Xe con 90A - 222.79 105.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc Xe con 88A - 645.69 40.000.000 đ
Tỉnh Sơn La Xe con 26A - 183.88 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 963.86 40.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Xe con 72A - 739.99 40.000.000 đ

Ca 9h15 đến 10h15

Tỉnh/Thành phố Loại xe Biển số Giá trúng đấu giá
Tỉnh Vĩnh Long Xe con 64A - 160.66 40.000.000 đ
Tỉnh Gia Lai Xe con 81A - 357.68 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Trị Xe con 74A - 234.79 40.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh Xe tải 38C - 199.79 40.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk Xe con 47A - 590.99 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương Xe con 61K - 246.68 40.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng Xe con 49A - 600.00 55.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk Xe con 47A - 623.33 40.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk Xe con 47A - 622.66 45.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng Xe tải 43C - 279.79 40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 237.37 145.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 227.99 70.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 225.68 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 977.79 175.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 363.33 40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 355.66 55.000.000 đ
Tỉnh Hòa Bình Xe con 28A - 200.88 40.000.000 đ
Tỉnh Hòa Bình Xe con 28A - 199.79 40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 222.38 40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 218.68 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 999.39 125.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 995.68 55.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 993.89 70.000.000 đ
Tỉnh Quảng Trị Xe con 74A - 229.29 40.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Xe con 72A - 717.68 55.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Long Xe con 64A - 164.66 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương Xe con 61K - 266.67 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương Xe con 61K - 256.79 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 337.79 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Nam Xe con 92A - 357.79 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Thuận Xe con 86A - 268.88 125.000.000 đ
Tỉnh Bình Thuận Xe con 86A - 262.68 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Thuận Xe con 86A - 256.66 40.000.000 đ
Tỉnh Sóc Trăng Xe tải 83C - 119.19 40.000.000 đ
Tỉnh Khánh Hòa Xe con 79A - 468.66 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Định Xe con 77A - 288.68 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 582.22 55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 458.68 70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 618.69 45.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 796.68 65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 526.68 135.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 595.86 55.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 811.55 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 922.66 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 822.55 40.000.000 đ
Tỉnh Tuyên Quang Xe con 22A - 206.66 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 756.66 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 888.55 120.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 938.39 80.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 422.68 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 571.86 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 558.79 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 465.68 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 597.79 70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 598.79 70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 587.77 70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 512.68 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 488.66 55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 619.66 75.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 883.69 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 891.91 45.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 865.79 60.000.000 đ
Tỉnh Hà Giang Xe tải 23C - 078.88 40.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ Xe con 19A - 555.69 85.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình Xe con 17A - 388.86 85.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 151.68 75.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 139.39 175.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 816.99 55.000.000 đ

Ca 10h30 đến 11h30

Tỉnh/Thành phố Loại xe Biển số Giá trúng đấu giá
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 196.96 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 848.68 0 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 926.36 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 833.55 65.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 881.66 195.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 536.39 60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 466.68 160.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 602.86 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 597.99 460.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 529.39 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 589.79 65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 529.29 95.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 519.68 140.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 613.69 55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 535.68 100.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe tải 14C - 386.66 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 826.66 110.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 867.68 125.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe tải 51D - 929.29 100.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 856.79 95.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 919.68 85.000.000 đ
Tỉnh Tuyên Quang Xe con 22A - 204.66 40.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ Xe con 19A - 555.51 40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 169.86 40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 168.39 40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 156.89 95.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe tải 14C - 386.86 90.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 868.39 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 851.79 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 511.99 380.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 922.68 100.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 909.79 50.000.000 đ
Tỉnh Lạng Sơn Xe con 12A - 218.88 200.000.000 đ
Tỉnh Nam Định Xe con 18A - 385.68 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 880.67 40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 196.79 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Nam Xe con 92A - 355.79 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 678.86 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 659.59 40.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng Xe con 43A - 797.77 40.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh Xe con 38A - 555.67 40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 221.68 60.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 626.68 55.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam Xe con 90A - 222.66 60.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Long Xe con 64A - 165.66 40.000.000 đ
Tỉnh Long An Xe con 62A - 379.39 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương Xe tải 61C - 544.44 45.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 338.38 165.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk Xe con 47A - 593.39 0 đ
Tỉnh Kiên Giang Xe con 68A - 292.79 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Tháp Xe con 66A - 238.38 45.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ Xe con 65A - 399.39 135.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ Xe con 65A - 393.79 55.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 228.68 80.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 183.68 40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 359.69 40.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh Xe con 38A - 561.68 40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 247.89 40.000.000 đ
Tỉnh Hậu Giang Xe con 95A - 109.09 40.000.000 đ
Tỉnh Trà Vinh Xe con 84A - 116.66 40.000.000 đ
Tỉnh Gia Lai Xe tải 81C - 233.33 60.000.000 đ
Tỉnh Phú Yên Xe con 78A - 175.79 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Định Xe con 77A - 293.39 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Trị Xe con 74A - 227.89 75.000.000 đ
Tỉnh Quảng Bình Xe con 73A - 313.33 70.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 678.68 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 667.67 70.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 660.88 50.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 662.68 45.000.000 đ

Từ ngày 5 đến ngày 20/10, sẽ có 1000 biển số xe ô tô được đấu giá.

Trước đó, trong phiên đấu giá ngày 6/10, chỉ có 3 biển số có giá vượt mức 500 triệu đồng (30K-589.98 trúng mức giá 625 triệu đồng, 51K.888.83 trúng mức giá 565 triệu đồng, 51K-888.85 trúng mức giá 520 triệu đồng), 38 biển số có mức giá 40 triệu đồng và 5 biển số không có người tham gia đấu giá. 

Theo quy định, với mỗi một biển số, người tham gia đấu giá sẽ phải nộp 40 triệu đồng tiền đặt trước và 100.000 đồng tiền hồ sơ tham gia đấu giá. Thời lượng đấu giá cho mỗi một biển số là 60 phút.

Đối với người tham gia đấu giá biển số xe ô tô ngày 10/10 sẽ phải nộp tiền hồ sơ, tiền đặt trước 16 giờ 30 ngày 7/10.

Link nội dung: https://hoinhap.vanhoavaphattrien.vn/ket-qua-dau-gia-bien-so-o-to-sang-1010-bien-30k-59799-chot-ha-phien-voi-muc-gia-460-trieu-dong-a18626.html