Trong bối cảnh nền kinh tế khó khăn, thị trường xuống dốc, giá xe máy Honda trên cả nước đang có dấu hiệu giảm mạnh nhằm thu hút khách hàng dịp cuối năm.
Ngay cả những mẫu xe tay ga từng đội giá cao “ngất ngưởng” như Honda Vision, Air Blade hay SH cũng đã “hạ nhiệt” xuống mức thấp chưa từng có.
Ở mảng xe số giá rẻ, giá xe Honda Wave Alpha, Wave RS-X hay Future Fi 125 cũng đang rất hấp dẫn. Nhiều phiên bản được bán thấp hơn giá đề xuất tạo điều kiện tối đa cho khách hàng. Duy chỉ có Honda Super Cub C125 đang đội giá vì lượng xe trên thị trường khá khan hiếm do là dòng xe nhập khẩu nguyên chiếc, nhiều đại lý cũng không có hàng để bán.
Về phần mình, mẫu xe côn tay underbone duy nhất của Honda tại Việt Nam là Honda Winner X vẫn đang ‘dò đáy mới’. Giá xe Winner X trên thị trường chỉ dao động từ 31 – 36 triệu đồng, thậm chí thấp hơn. Các mức giá này đều thấp hơn giá đề xuất bán lẻ của hãng trên 10 triệu đồng.
Dưới đây là bảng giá xe máy Honda cập nhật mới nhất tại đại lý:
Mẫu xe |
Phiên bản |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Honda Wave Alpha |
Tiêu chuẩn |
17.859.273 |
18.000.000 |
Đặc biệt |
18.742.909 |
19.000.000 |
|
Cổ điển |
18.939.273 |
20.000.000 |
|
Honda Blade |
Tiêu chuẩn |
18.900.000 |
19.000.000 |
Đặc biệt |
20.470.909 |
20.500.000 |
|
Thể thao |
21.943.637 |
22.000.000 |
|
Honda Wave RSX Fi |
Tiêu chuẩn |
22.032.000 |
22.000.000 |
Đặc biệt |
23.602.909 |
23.500.000 |
|
Thể thao |
25.566.545 |
25.500.000 |
|
Honda Future 125 Fi |
Tiêu chuẩn |
30.524.727 |
30.000.000 |
Cao cấp |
31.702.909 |
31.500.000 |
|
Đặc biệt |
32.193.818 |
32.000.000 |
|
Honda Super Cub C125 |
Tiêu chuẩn |
86.292.000 |
93.000.000 |
Đặc biệt |
87.273.818 |
97.000.000 |
|
Honda Winner X |
Tiêu chuẩn |
46.160.000 |
31.000.000 |
Đặc biệt |
50.060.000 |
34.000.000 |
|
Thể thao |
50.560.000 |
36.000.000 |
|
Honda Vision |
Tiêu chuẩn |
31.113.818 |
32.000.000 |
Cao cấp |
32.782.909 |
33.000.000 |
|
Đặc biệt |
34.157.455 |
35.000.000 |
|
Thể thao |
36.415.637 |
37.000.000 |
|
Cổ điển |
36.612.000 |
37.500.000 |
|
Honda LEAD |
Tiêu chuẩn |
39.550.000 |
38.000.000 |
Cao cấp |
41.710.000 |
41.000.000 |
|
Đặc biệt |
42.790.000 |
42.000.000 |
|
Honda Air Blade |
125 CBS Tiêu chuẩn |
42.012.000 |
40.500.000 |
125 CBS Đặc biệt |
43.190.000 |
41.500.000 |
|
160 ABS Tiêu chuẩn |
56.690.000 |
56.000.000 |
|
160 ABS Đặc biệt |
57.890.000 |
61.000.000 |
|
Honda Vario |
125 Đặc biệt |
40.735.637 |
41.000.000 |
125 Thể thao |
41.226.545 |
41.500.000 |
|
160 Tiêu chuẩn |
51.990.000 |
54.000.000 |
|
160 Cao cấp |
52.490.000 |
55.000.000 |
|
160 Đặc biệt |
55.990.000 |
59.000.000 |
|
160 Thể thao |
56.490.000 |
60.000.000 |
|
Honda SH Mode |
Tiêu chuẩn |
57.132.000 |
57.500.000 |
Cao cấp |
62.139.273 |
63.000.000 |
|
Đặc biệt |
63.317.455 |
64.500.000 |
|
Thể thao |
63.808.363 |
65.000.000 |
|
Honda SH |
125 CBS Tiêu chuẩn |
73.900.000 |
75.000.000 |
125i ABS Cao cấp |
81.700.000 |
84.000.000 |
|
125i ABS Đặc biệt |
82.900.000 |
85.000.000 |
|
125i ABS Thể thao |
83.400.000 |
85.500.000 |
|
160i CBS Tiêu chuẩn |
92.490.000 |
92.000.000 |
|
160i ABS Cao cấp |
100.490.000 |
103.000.000 |
|
160i ABS Đặc biệt |
101.690.000 |
104.000.000 |
|
160i ABS Thể thao |
102.190.000 |
104.000.000 |
|
350i ABS Thể thao |
152.490.000 |
128.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá xe máy Honda nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo. Khách hàng có thể trực tiếp đến các đại lý Honda Uỷ nhiệm (HEAD) để nắm được mức giá chính xác nhất.