Cập nhật kết quả đấu giá biển số xe sáng 4/10: Biển sảnh tiến Hà Nội chốt giá ngỡ ngàng

Theo thông báo từ Công ty Đấu giá hợp danh Việt Nam, phiên đấu giá biển số ngày hôm nay 4/10 sẽ đưa 400 biển số đẹp lên sàn trong tổng cộng 5 khung giờ. Vào buổi sáng, sẽ có tới 240 biển số được đấu giá. Đây chính là ngày có số lượng biển số được đấu giá lớn nhất kể từ khi bắt đầu tới nay.

Cập nhật kết quả đấu giá biển số xe sáng 4/10: Biển ngũ quý 30K-444.44 'mở hàng' với mức trúng 1,62 tỷ đồng 336398
 

Đáng chú ý, trong phiên đấu giá sẽ xuất hiện nhiều biển số đẹp, nhận được nhiều sự quan tâm chẳng hạn như: 30K-444.44, 61K-282.82, 51K-866.68,…

Kết thúc ca đấu giá đầu tiên từ 8h-9h, không nằm ngoài dự đoán, biển số ngũ quý 30K-444.44 của thành phố Hà Nội có mức giá trúng cao nhất, lên đến 1,62 tỷ đồng. Ngoài ra, cũng có rất nhiều biển được bán với giá 40 triệu đồng, ngang mức khởi điểm.

Ca đấu giá thứ hai kết thúc đầy bất ngờ khi mức giá trúng cao nhất chỉ là 155 triệu đồng thuộc về biển số Hà Nội 30K-588.55.

Ca đấu giá cuối cùng của sáng 4/10 đã kết thúc. Mức giá trúng cao nhất ở mức 1,015 tỷ đồng thuộc về biến số sảnh tiến "siêu đẹp" 30K - 456.78 của thành phố Hà Nội.

Kết quả đấu giá biển số sáng 4/10 (đang cập nhật):

Từ 8h đến 9h

Tỉnh/Thành phố Biển số Giá trúng đấu giá
Thành phố Hà Nội 30K - 519.81 45.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên 20A - 693.93 45.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên 20A - 682.82 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa 36A - 982.82 60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 581.58 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 600.01 0 đ
Tỉnh Long An 62A - 380.80 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 882.82 130.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 617.27 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 620.11 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 515.51 55.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 928.29 50.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình 17A - 389.38 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Tháp 66A - 233.45 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 868.81 40.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc 88A - 634.56 60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 527.29 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 888.01 40.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 72A - 721.72 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 595.28 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 892.58 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 885.77 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang 98A - 666.91 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 884.77 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 955.59 70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 586.22 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 518.19 50.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 585.59 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 515.58 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 836.63 75.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 599.29 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 921.21 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 620.28 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương 61K - 282.82 50.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 444.44 1.620.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương 61K - 287.87 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 568.18 60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 561.16 60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 536.38 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 533.35 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 555.18 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 555.61 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang 98A - 666.26 50.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang 98A - 666.92 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 925.67 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 568.28 40.000.000 đ
Tỉnh Thừa Thiên Huế 75A - 333.23 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 567.84 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 597.97 285.000.000 đ
Tỉnh Lào Cai 24A - 252.55 40.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng 43A - 799.72 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang 98A - 666.93 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 979.22 40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng 15K - 182.96 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 519.97 40.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Long 64A - 164.64 135.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh 38A - 556.65 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 616.61 75.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng 15K - 191.80 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 866.68 885.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 882.55 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 616.26 85.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 565.85 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 515.16 80.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 930.30 50.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Long 64A - 164.64 135.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh 38A - 556.65 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 616.61 75.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng 15K - 191.80 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 866.68 885.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 882.55 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 616.26 85.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 565.85 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 515.16 80.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 930.30 50.000.000 đ

Từ 9h15 đến 10h15

Tỉnh/Thành phố Biển số Giá trúng đấu giá
Tỉnh Bình Phước 93A - 423.45 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 519.92 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 569.56 40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng 15K - 191.91 55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 599.98 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 585.26 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 936.38 65.000.000 đ
Tỉnh Nam Định 18A - 388.28 40.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng 49A - 603.09 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 979.26 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 863.63 95.000.000 đ
Tỉnh Nam Định 18A - 386.83 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 585.82 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 588.55 155.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang 98A - 666.94 40.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên 20A - 691.19 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 595.25 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 584.94 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 885.85 55.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 880.07 40.000.000 đ
Tỉnh Lào Cai 24A - 252.52 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương 61K - 291.91 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 886.87 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai 60K - 368.98 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 610.16 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh 99A - 682.58 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 616.76 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 512.01 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 587.87 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh 99A - 668.18 40.000.000 đ
Tỉnh Thừa Thiên Huế 75A - 335.59 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa 36A - 991.91 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 519.83 65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 516.18 40.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình 17A - 388.83 55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 582.83 45.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk 47A - 616.29 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Tháp 66A - 233.83 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 611.83 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 568.38 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 598.59 65.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa 36A - 972.19 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 512.36 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 525.26 70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 568.56 60.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 855.56 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 888.78 110.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình 17A - 388.92 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa 36A - 968.80 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh 14A - 828.82 55.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang 98A - 666.36 70.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang 98A - 666.38 45.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng 15K - 196.98 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 591.95 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai 60K - 383.83 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 909.80 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 923.45 60.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 925.19 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 519.85 60.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 868.19 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 520.01 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 875.34 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh 14A - 834.56 55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 555.29 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa 36A - 986.36 80.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh 14A - 811.18 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Nam 92A - 363.63 40.000.000 đ

Từ 10h30 đến 11h30

Tỉnh/Thành phố Biển số Giá trúng đấu giá
Tỉnh Bắc Ninh 99A - 656.96 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 619.80 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 612.38 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 551.23 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 558.98 160.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa 36A - 991.97 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 838.55 40.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh 38A - 556.67 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 601.02 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 569.19 40.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương 34D - 027.12 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 616.96 70.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 951.95 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 880.18 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa 36A - 969.95 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh 99A - 666.98 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 512.35 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 456.78 1.015.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 562.26 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 563.56 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 879.19 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 888.56 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 878.87 60.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 922.05 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 931.93 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa 36A - 963.63 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Định 77A - 288.09 40.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 72A - 722.72 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 565.58 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 913.85 40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng 15K - 156.16 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 558.55 765.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh 99A - 663.83 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 523.45 80.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 567.85 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 566.18 40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình 35A - 363.36 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 939.98 50.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 619.91 185.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 863.36 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 567.98 110.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh 99A - 665.65 65.000.000 đ
Tỉnh Khánh Hòa 79A - 479.97 40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng 15K - 159.80 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 556.67 40.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên 20A - 688.83 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 618.28 40.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương 34A - 712.82 40.000.000 đ
Tỉnh Thừa Thiên Huế 75A - 323.45 55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 536.55 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 615.85 40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An 37K - 226.82 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 856.58 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh 99A - 662.58 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 519.93 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Bình 73A - 319.80 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Bình 73A - 318.81 40.000.000 đ
Tỉnh Nam Định 18A - 383.59 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 888.97 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 858.85 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 538.96 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội 30K - 602.95 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 862.82 45.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 882.77 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh 51K - 904.05 40.000.000 đ

Kết thúc buổi đấu giá hôm qua ngày 3/10, biển 51K-889.99 của TP.HCM có giá trúng cao nhất ở mức 1,485 tỷ đồng. Đây là mức giá khá cao so với mặt bằng chung ngày hôm qua, do có nhiều biển được đấu giá thành công ở mức dưới 100 triệu đồng, thậm chí chỉ ngang giá khởi điểm (40 triệu đồng).

Từ ngày 5 đến ngày 20/10, sẽ có 1000 biển số xe ô tô được đấu giá từ ngày 5-20/10. 

Theo quy định, với mỗi một biển số, người tham gia đấu giá sẽ phải nộp 40 triệu đồng tiền đặt trước và 100.000 đồng tiền hồ sơ tham gia đấu giá. Thời lượng đấu giá cho mỗi một biển số là 60 phút.

Đối với người tham gia đấu giá biển số xe ô tô ngày 4/10 sẽ phải nộp tiền hồ sơ, tiền đặt trước 16 giờ 30 ngày 1/10.