Đấu giá biển số chiều 10/10: Biển 20A - 678.88 chốt giá ngang một chiếc Hyundai Creta

Trong buổi chiều hôm nay 10/10, 140 biển số ô tô sẽ được đưa ra đấu giá trong 2 khung giờ.

Theo thông báo, 350 biển số xe ô tô sẽ được Công ty Đấu giá hợp danh Việt Nam (VPA) đưa ra đấu giá ngày 10/10. Ngày 11/10, VPA sẽ tiếp tục đưa ra đấu giá 345 biển số ô tô. 

Các phiên đấu giá biển số ô tô sẽ được tổ chức trong 2 ngày tại 5 khung giờ (8h - 9h, 9h15 - 10h15, 10h30 - 11h30, 13h30 - 14h30, 15h - 16h).

Đấu giá biển số chiều 10/10:  Nhiều biển lộc phát, thần tài có giá trúng rẻ bất ngờ 339231
 

Trong số các biển số được đấu giá, nhiều biển mang dãy số khá đẹp, chẳng hạn như: 51K - 886.66, 11C - 068.88, 17A - 386.86, 30K - 488.66, 51K -788.68, 20A - 678.88,...

Kết thúc ca đấu giá đầu tiên của chiều 10/10, biển 51K - 888.81 của TP.HCM có giá trúng cao nhất, ở mức 235 triệu đồng. Đáng chú ý, nhiều biển số mang dãy lộc phát, thần tài có mức giá rẻ, chỉ ngang mức khởi điểm 40 triệu đồng, chẳng hạn như 51K - 761.66, 18A - 382.68, 15K - 158.79, 30K - 468.79,...

Ca đấu giá cuối cùng của ngày 10/10 đã khép lại. Mức giá trúng lớn nhất thuộc về biển 20A - 678.88, đấu giá thành công với số tiền 680 triệu đồng. Đây là chi phí ngang ngửa việc mua một chiếc SUV cỡ B như Hyundai Creta. Ngoài ra, nhiều biển số đẹp tiếp tục được chốt với giá dưới 100 triệu đồng.

Kết quả đấu giá biển số chiều 10/10:

Từ 13h30 đến 14h30

Tỉnh/Thành phố Loại xe Biển số Giá trúng đấu giá
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 558.59 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 468.79 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 745.79 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe tải 51D - 912.68 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 816.68 75.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 788.68 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 456.88 105.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 513.68 55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 613.33 95.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 615.68 100.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 586.69 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 526.99 60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 518.68 150.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 612.88 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 882.28 110.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 761.66 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 958.59 50.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 789.68 60.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 766.68 65.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 888.81 235.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 586.69 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 526.99 60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 518.68 150.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 612.88 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 882.28 110.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 761.66 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 958.59 50.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 789.68 60.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 766.68 65.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 888.81 235.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 777.75 60.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 811.88 190.000.000 đ
Tỉnh Yên Bái Xe con 21A - 178.79 70.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 683.33 80.000.000 đ
Tỉnh Nam Định Xe con 18A - 382.68 40.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình Xe con 17A - 383.68 55.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 158.79 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 828.86 55.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 799.88 90.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 818.68 70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 519.69 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 565.79 55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 588.79 65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 583.33 95.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 933.69 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 663.66 110.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh Xe con 38A - 556.86 125.000.000 đ
Tỉnh Quảng Trị Xe con 74A - 239.79 65.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 386.88 55.000.000 đ
Tỉnh Bình Định Xe con 77A - 293.99 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 339.68 40.000.000 đ
Tỉnh Long An Xe con 62A - 363.68 40.000.000 đ
Tỉnh Sơn La Xe con 26A - 178.88 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 638.39 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 978.78 40.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk Xe con 47A - 589.79 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 661.79 40.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng Xe con 49A - 616.79 40.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ Xe con 65A - 392.79 40.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ Xe con 65A - 391.39 175.000.000 đ
Tỉnh Long An Xe con 62A - 379.81 40.000.000 đ
Tỉnh Long An Xe con 62A - 367.68 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 985.68 45.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 363.88 45.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương Xe con 34A - 701.01 40.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk Xe con 47A - 595.68 40.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng Xe con 43A - 777.55 40.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc Xe con 88A - 611.11 95.000.000 đ
Tỉnh Bình Định Xe con 77A - 290.99 40.000.000 đ
Tỉnh Thừa Thiên Huế Xe con 75A - 318.18 70.000.000 đ
Tỉnh Quảng Trị Xe con 74A - 234.68 0 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Xe con 72A - 722.88 65.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Xe con 72A - 711.77 40.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ Xe con 65A - 399.69 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 663.93 40.000.000 đ
Tỉnhnh Bắc Giang Xe con 98A - 663.66 75.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam Xe con 90A - 228.86 40.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc Xe con 88A - 633.66 75.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc Xe con 88A - 618.88 80.000.000 đ

Từ 15h đến 16h

Tỉnh/Thành phố Loại xe Biển số Giá trúng đấu giá
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 959.69 95.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe tải 29K - 070.07 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 512.86 50.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe tải 51D - 928.28 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 776.68 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 807.89 40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 352.88 40.000.000 đ
Tỉnh Sơn La Xe con 26A - 179.68 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 863.69 105.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 978.79 135.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 596.86 100.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 499.88 80.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 802.79 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 755.99 125.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 579.86 55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 599.68 140.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 611.68 80.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 599.79 60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 516.69 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 606.88 205.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 595.79 60.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 678.88 680.000.000 đ
Tỉnh Nam Định Xe con 18A - 391.79 40.000.000 đ
Tỉnh Nam Định Xe con 18A - 378.68 40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 166.69 65.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 155.89 65.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 829.29 50.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 825.88 50.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 963.69 40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 366.86 40.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương Xe con 34A - 719.86 40.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương Xe con 34A - 699.79 80.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương Xe con 34A - 699.68 235.000.000 đ
Tỉnh Tuyên Quang Xe tải 22C - 096.68 40.000.000 đ
Tỉnh Yên Bái Xe con 21A - 176.88 40.000.000 đ
Tỉnh Kiên Giang Xe con 68A - 297.79 55.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 367.68 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương Xe con 61K - 299.66 40.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk Xe con 47A - 619.79 40.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng Xe con 43A - 777.68 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 385.86 40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 368.66 40.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk Xe con 47A - 616.68 60.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 222.26 40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 188.68 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 999.68 120.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng Xe con 43A - 796.66 50.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng Xe con 43A - 794.79 40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 239.93 40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 226.88 115.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk Xe con 47A - 606.68 40.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk Xe con 47A - 606.66 55.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 983.88 70.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 983.86 75.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 956.56 50.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Xe con 72A - 728.28 40.000.000 đ
Tỉnh Cà Mau Xe con 69A - 138.38 100.000.000 đ
Tỉnh An Giang Xe con 67A - 262.66 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương Xe tải 61C - 551.11 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương Xe tải 61C - 550.79 0 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 679.88 120.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 678.79 130.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 656.66 150.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam Xe con 90A - 227.79 40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Thuận Xe con 85A - 115.55 40.000.000 đ
Tỉnh Khánh Hòa Xe con 79A - 467.77 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Định Xe con 77A - 286.86 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Trị Xe con 74A - 229.79 45.000.000 đ
Tỉnh Quảng Trị Xe con 74A - 226.68 60.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 200.68 40.000.000 đ

Phiên đấu giá sáng nay 10/10 kết thúc với giá trúng cao nhất thuộc về biển 30K - 597.99 của thành phố Hà Nội, lên tới 460 triệu đồng. Trong khi đó, có nhiều biển đẹp giá “mềm”, thậm chí có biển không được ai trả giá.

Từ ngày 5 đến ngày 20/10, sẽ có 1000 biển số xe ô tô được đấu giá.

Theo quy định, với mỗi một biển số, người tham gia đấu giá sẽ phải nộp 40 triệu đồng tiền đặt trước và 100.000 đồng tiền hồ sơ tham gia đấu giá. Thời lượng đấu giá cho mỗi một biển số là 60 phút.

Đối với người tham gia đấu giá biển số xe ô tô ngày 10/10 sẽ phải nộp tiền hồ sơ, tiền đặt trước 16 giờ 30 ngày 7/10.