Đấu giá biển số ô tô sáng 11/10: Ngỡ ngàng mức giá trúng của biển 'lộc phát' 30K - 468.68

Trong buổi sáng hôm nay 11/10, 210 biển số ô tô sẽ được đưa ra đấu giá trong 3 khung giờ.

Ngày 11/10, Công ty Đấu giá hợp danh Việt Nam sẽ tổ chức đấu giá 345 biển số xe ô tô, trong đó có các biển số đẹp chẳng hạn như: 14A-818.18, 14A-818.88, 15K-196.66, 18A-383.33, 22C-096.86, 28A-206.66,...

Các phiên đấu giá biển số ô tô sẽ được tổ chức trong 5 khung giờ (8h - 9h, 9h15 - 10h15, 10h30 - 11h30, 13h30 - 14h30, 15h - 16h).

Đấu giá biển số ô tô sáng 11/10: Xuất hiện loạt biển đẹp giá rẻ khó tin 339613
 

Kết thúc ca đấu giá từ 8h đến 9h, biển có giá trúng cao nhất là 14A - 818.88 của tỉnh Quảng Ninh, ở mức 420 triệu đồng, Bên cạnh đó, nhiều biển đẹp mang số thần tài, lộc phát, tam hoa được bán với giá hấp dẫn, thậm chí chỉ ngang mức khởi điểm (40 triệu đồng), ví dụ như: 89A - 426.66, 30K - 506.79, 30K - 525.86, 48A - 200.00,...

Ca đấu giá 9h15 đến 10h15 đã khép lại với mức giá trúng cao nhất 305 triệu đồng thuộc về biển 51K - 969.96 của TP.HCM.

Phiên đấu giá sáng 11/10 kết thúc sau khi chốt ca 10h30 đến 11h30. Biển số Hà Nội 30K - 555.66 có giá trúng cao nhất, lên tới 610 triệu đồng. Một biển số đáng chú ý khác là biển "lộc phát" 30K - 468.68 có giá 510 triệu đồng.

Kết quả đấu giá biển số đẹp sáng 11/10 (đang cập nhật):

Từ 8h đến 9h

Tỉnh/Thành phố Loại xe Biển số Giá trúng đấu giá
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 519.88 85.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 587.88 130.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 506.79 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 467.88 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 459.59 50.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 896.96 300.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 832.79 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 926.68 60.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 786.79 80.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 537.37 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 617.17 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 556.39 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 526.89 55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 553.68 60.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe tải 29K - 055.55 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 618.86 70.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 818.88 420.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 796.79 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 880.88 330.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 928.88 85.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 916.66 50.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 919.39 65.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe tải 51D - 919.99 130.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 839.88 75.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 819.68 55.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương Xe con 34A - 697.79 50.000.000 đ
Tỉnh Hòa Bình Xe con 28A - 206.66 0 đ
Tỉnh Nam Định Xe con 18A - 389.79 40.000.000 đ
Tỉnh Nam Định Xe con 18A - 388.86 85.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 196.66 85.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 151.89 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 826.86 70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 525.86 40.000.000 đ
Tỉnh Gia Lai Xe con 81A - 369.69 60.000.000 đ
Tỉnh Gia Lai Xe con 81A - 359.59 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ngãi Xe con 76A - 267.89 65.000.000 đ
Tỉnh Thừa Thiên Huế Xe con 75A - 323.23 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Trị Xe con 74A - 227.79 40.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Xe con 72A - 719.79 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương Xe con 61K - 286.66 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 393.69 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe tải 99C - 266.89 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 666.67 130.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam Xe con 90A - 226.89 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Thuận Xe con 86A - 256.79 45.000.000 đ
Tỉnh Ninh Thuận Xe con 85A - 118.18 80.000.000 đ
Tỉnh Ninh Thuận Xe con 85A - 116.16 40.000.000 đ
Tỉnh Đắk Nông Xe con 48A - 200.00 40.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh Xe con 38A - 558.68 70.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh Xe con 38A - 555.86 70.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 386.66 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 370.79 0 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 367.77 40.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng Xe con 49A - 622.99 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 968.69 140.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương Xe con 34A - 699.88 125.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương Xe con 34A - 698.79 40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 233.68 55.000.000 đ
Tỉnh Bình Định Xe con 77A - 283.79 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe tải 99C - 266.99 40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 237.77 40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe tải 37C - 478.88 40.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng Xe con 43A - 793.33 40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 355.68 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 956.88 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Thuận Xe con 86A - 268.39 40.000.000 đ

Từ 9h15 đến 10h15

Tỉnh/Thành phố Loại xe Biển số Giá trúng đấu giá
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 969.89 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 879.68 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 893.69 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 777.88 185.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 828.68 75.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 969.96 305.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 156.99 50.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe tải 14C - 383.68 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 923.23 75.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 968.69 205.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe tải 51D - 939.79 65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 585.98 125.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 489.66 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 528.68 200.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 579.97 70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 477.79 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 572.88 105.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 555.69 95.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 535.88 55.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 611.88 105.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 458.88 85.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 523.89 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 515.66 65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 582.68 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 486.68 70.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe tải 15C - 433.33 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe tải 51D - 938.88 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 796.88 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 619.86 100.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 455.66 90.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 828.66 40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 138.66 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 612.99 45.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ngãi Xe con 76A - 277.77 90.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ngãi Xe con 76A - 226.66 0 đ
Tỉnh Thừa Thiên Huế Xe con 75A - 314.68 40.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ Xe con 65A - 391.79 60.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Long Xe con 64A - 166.79 40.000.000 đ
Tỉnh Bình Dương Xe con 61K - 278.78 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 363.39 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 357.77 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 679.86 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 661.88 65.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 658.58 40.000.000 đ
Tỉnh Hà Nam Xe con 90A - 223.33 50.000.000 đ
Tỉnh Ninh Thuận Xe con 85A - 119.79 40.000.000 đ
Tỉnh Gia Lai Xe con 81A - 356.68 40.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk Xe con 47A - 616.79 40.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk Xe con 47A - 595.99 65.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36K - 000.02 50.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương Xe con 34A - 728.88 40.000.000 đ
Tỉnh Nam Định Xe con 18A - 383.68 40.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình Xe con 17A - 393.39 75.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình Xe con 17A - 369.88 40.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 196.68 55.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 159.68 55.000.000 đ
Tỉnh Hải Dương Xe con 34A - 696.88 40.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 682.22 75.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ Xe con 19A - 556.69 40.000.000 đ
Tỉnh Phú Thọ Xe con 19A - 555.79 60.000.000 đ
Tỉnh Nam Định Xe con 18A - 393.33 50.000.000 đ
Tỉnh Hưng Yên Xe con 89A - 426.66 40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 226.79 40.000.000 đ
Tỉnh Hà Tĩnh Xe con 38A - 555.76 40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 221.86 40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 237.79 40.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc Xe con 88A - 639.79 45.000.000 đ
Tỉnh Ninh Thuận Xe tải 85C - 077.77 50.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng Xe con 49A - 616.88 40.000.000 đ

Từ 10h30 đến 11h30:

Tỉnh/Thành phố Loại xe Biển số Giá trúng đấu giá
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 922.79 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 948.68 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 896.66 75.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 888.11 80.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 865.68 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 933.66 85.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 861.66 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 777.44 40.000.000 đ
Tỉnh Quảng Ninh Xe con 14A - 824.68 65.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 877.88 85.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 919.98 105.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 828.66 55.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 767.67 70.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 748.88 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 567.69 255.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 575.68 70.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 619.94 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 567.66 85.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 588.86 340.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 966.36 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 595.19 75.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe tải 29K - 068.68 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 555.66 610.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe tải 29K - 035.35 45.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 578.79 90.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 599.55 145.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 468.68 510.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 588.85 230.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 606.81 40.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 551.89 115.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 526.88 65.000.000 đ
Thành phố Hà Nội Xe con 30K - 433.88 65.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 830.66 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe con 51K - 776.79 40.000.000 đ
Thành phố Hồ Chí Minh Xe tải 51D - 926.66 40.000.000 đ
Tỉnh Gia Lai Xe con 81A - 355.66 40.000.000 đ
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Xe con 72A - 718.18 40.000.000 đ
Tỉnh Cà Mau Xe con 69A - 138.39 85.000.000 đ
Tỉnh An Giang Xe con 67A - 272.79 40.000.000 đ
Thành phố Cần Thơ Xe con 65A - 386.66 55.000.000 đ
Tỉnh Long An Xe con 62A - 373.79 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 373.79 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 682.86 60.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 666.56 115.000.000 đ
Tỉnh Bắc Ninh Xe con 99A - 656.79 40.000.000 đ
Tỉnh Bắc Giang Xe con 98A - 666.79 90.000.000 đ
Tỉnh Quảng Nam Xe con 92A - 366.68 55.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc Xe con 88A - 636.86 50.000.000 đ
Tỉnh Vĩnh Phúc Xe con 88A - 616.16 55.000.000 đ
Tỉnh Sóc Trăng Xe tải 83C - 119.79 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 988.86 100.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 363.68 40.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 336.68 40.000.000 đ
Tỉnh Đắk Lắk Xe con 47A - 600.79 40.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình Xe con 17A - 393.33 60.000.000 đ
Thành phố Hải Phòng Xe con 15K - 181.79 40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 363.69 40.000.000 đ
Tỉnh Ninh Bình Xe con 35A - 355.79 40.000.000 đ
Thành phố Đà Nẵng Xe con 43A - 789.79 75.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 996.86 120.000.000 đ
Tỉnh Thái Bình Xe con 17A - 368.79 40.000.000 đ
Tỉnh Thanh Hóa Xe con 36A - 977.99 180.000.000 đ
Tỉnh Đồng Nai Xe con 60K - 383.86 40.000.000 đ
Tỉnh Hòa Bình Xe tải 28C - 099.86 40.000.000 đ
Tỉnh Nghệ An Xe con 37K - 198.68 40.000.000 đ
Tỉnh Lâm Đồng Xe con 49A - 587.68 40.000.000 đ
Tỉnh Kon Tum Xe con 82A - 122.66 40.000.000 đ
Tỉnh Thái Nguyên Xe con 20A - 689.68 40.000.000 đ

Từ ngày 5 đến ngày 20/10, sẽ có 1000 biển số xe ô tô được đấu giá.

Trong buổi đấu giá ngày hôm qua 10/10, mức giá trúng lớn nhất thuộc về biển 20A - 678.88, đấu giá thành công với số tiền 680 triệu đồng. Ngoài ra, nhiều biển số đẹp tiếp tục được chốt với giá dưới 100 triệu đồng.

Theo quy định, với mỗi một biển số, người tham gia đấu giá sẽ phải nộp 40 triệu đồng tiền đặt trước và 100.000 đồng tiền hồ sơ tham gia đấu giá. Thời lượng đấu giá cho mỗi một biển số là 60 phút.

Đối với người tham gia đấu giá biển số xe ô tô ngày 11/10 sẽ phải nộp tiền hồ sơ, tiền đặt trước 16 giờ 30 ngày 8/10.