Lịch âm hôm nay 29/04 và những điều cấm kỵ

Xem lịch âm hôm nay 29/04. Thông tin giờ tốt, giờ xấu, những việc có thể làm, những việc cần cân nhắc kỹ trước khi làm trong hôm nay 21/03 âm lịch.

Âm lịch hôm nay ngày mấy?

Dương lịch hôm nay ngày 29/04 trong lịch âm tương ứng ngày 21/03/2024 tức ngày Quý Hợi, tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn. 

Tiết khí rơi vào Cốc vũ (từ 20h59 ngày 19/04/2024 đến 07h09 ngày 05/05/2024)

Giờ tốt/xấu hôm nay 29/04

Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) của ngày 21/03/2024 trong lịch âm được các chuyên gia chiêm tinh học luận giải như sau:

  • Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường    
  • Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
  • Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long    
  • Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường
  • Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ    
  • Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) của ngày 21/03/2024 trong lịch âm được các chuyên gia chiêm tinh học luận giải như sau:

  • Nhâm Tý (23h-1h): Bạch Hổ  
  • Giáp Dần (3h-5h): Thiên Lao
  • Ất Mão (5h-7h): Nguyên Vũ    
  • Đinh Tị (9h-11h): Câu Trận
  • Canh Thân (15h-17h): Thiên Hình    
  • Tân Dậu (17h-19h): Chu Tước

Những việc có thể làm trong hôm nay

Ngày 29/4/2024 trong lịch âm là ngày Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát, rất TỐT để làm việc, đặc biệt tốt cho các việc như:

  • Khởi công xây dựng: Xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa.
  • Hỷ sự: Cưới gả.
  • An táng: Chôn cất.
  • Nông nghiệp: Làm ruộng, nuôi tằm.
  • Cắt may: Cắt áo.
  • Thủy lợi: Làm thuỷ lợi.

Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Những việc cấm kỵ/cần cân nhắc trong hôm nay

Ngày này phạm Phục Đoạn nên kiêng kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nên tránh sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước. Nên chọn giờ hoàng đạo để làm việc quan trọng.
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu, Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất.

*Thông tin bài viết chi mang tính chất tham khảo