Lịch âm hôm nay 21/04 và những điều cấm kỵ

Xem lịch âm hôm nay 21/04. Thông tin giờ tốt, giờ xấu, những việc có thể làm, những việc cần cân nhắc kỹ trước khi làm trong hôm nay 13/03 âm lịch.

Âm lịch hôm nay ngày mấy?

Dương lịch hôm nay ngày 21/04 trong lịch âm tương ứng ngày 13/03/2024 tức ngày Ất Mão, tháng Mậu Thìn năm Giáp Thìn. 

Tiết khí rơi vào Cốc vũ (từ 20h59 ngày 19/04/2024 đến 07h09 ngày 05/05/2024)

Giờ tốt/xấu hôm nay 21/04

Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) của ngày 13/03/2024 trong lịch âm được các chuyên gia chiêm tinh học luận giải như sau: 

  • Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh    
  • Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long
  • Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường  
  • Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
  • Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang    
  • Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) của ngày 12/03/2024 trong lịch âm được các chuyên gia chiêm tinh học luận giải như sau:

  • Đinh Sửu (1h-3h): Câu Trận    
  • Canh Thìn (7h-9h): Thiên Hình
  • Tân Tị (9h-11h): Chu Tước    
  • Giáp Thân (15h-17h): Bạch Hổ
  • Bính Tuất (19h-21h): Thiên Lao    
  • Đinh Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ

Những việc có thể làm trong hôm nay

Theo thông tin cung cấp về lịch âm ngày 21/04/2024, mặc dù ngày hôm nay không được xem là ngày tốt do gặp nhiều sao xấu và kỵ Tam nương sát, Tuy nhiên vẫn có thể tiến hành một số công việc như xây dựng, tạo tác. Ngoài ra, bạn có thể cân nhắc thực hiện các hoạt động nhẹ nhàng, thư giãn như đọc sách, nghe nhạc, dạo chơi trong nhà,... để tránh gặp phải những điều không may mắn.

Nếu xuất hành thì nên đi Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc.

Những việc cấm kỵ/cần cân nhắc trong hôm nay

Ngày 21/04/2024, lịch âm tức ngày 13/3 năm Giáp Thìn là ngày xấu do gặp nhiều sao xấu và kỵ Tam nương sát. Do đó, không nên làm các việc quan trọng như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Đặc biệt, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu, Xung tháng: Canh Tuất, Bính Tuất.

*Thông tin bài viết chi mang tính chất tham khảo